Xem tuổi xông đất năm 2019 cho gia chủ tuổi Sửu
Cập nhật lúc: 07/01/2019, 15:01
Cập nhật lúc: 07/01/2019, 15:01
Xông đất, xông nhà trong ngày đầu năm mới là truyền thống không thể thiếu đối với người Việt. Chọn được người hợp tuổi với gia chủ xông nhà thì cả năm an khang thịnh vượng, làm ăn tấn tới.
Theo Lịch vạn niên, thời điểm có thể tiến hành xông đất là từ lúc Giao thừa cho đến hết mùng 1 Tết. Người tới xông nhà cần ăn mặc sạch sẽ, tinh thần phấn khởi, dành cho chủ nhà những lời chúc tốt đẹp nhất.
Chủ nhà hoan hỷ đón khách, mời trà mời rượu, mứt đỏ, bánh kẹo hoặc bữa cơm ấm cúng. Đầu năm mới mọi thứ suôn sẻ thì cả năm sẽ tưng bừng phấn khởi.
Không may người xông đất khắc tuổi gia chủ thì sẽ là khởi đầu không như ý. Vì thế, hãy tham khảo cách xem tuổi xông đất 2019 cho người tuổi Sửu dưới đây.
Đinh Dậu 1957 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá).
Qúy Mùi 1943 (Xấu), Nhâm Ngọ 1942 (Xấu), Kỷ Hợi 1959 (Xấu), Qúy Sửu 1973 (Xấu), Mậu Thìn 1988 (Xấu), Kỷ Mão 1939 (Xấu), Mậu Tuất 1958 (Xấu), Kỷ Dậu 1969 (Xấu), Canh Thân 1980 (Xấu), Giáp Tý 1984 (Xấu).
Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình).
Canh Thìn 1940 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Bính Thân 1956 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Bính Tuất 1946 (Xấu), Qúy Mão 1963 (Xấu), Mậu Thân 1968 (Xấu), Qúy Dậu 1993 (Xấu), Ất Hợi 1995 (Xấu), Nhâm Ngọ 1942 (Xấu).
Nhâm Tý 1972 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Canh Dần 1950 (Trung bình), Nhâm Ngọ 1942 (Trung bình).
Tân Hợi 1971 (Xấu), Canh Tuất 1970 (Xấu), Kỷ Dậu 1969 (Xấu), Bính Thân 1956 (Xấu), Kỷ Mão 1939 (Xấu), Ất Hợi 1995 (Xấu), Canh Tý 1960 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Đinh Tỵ 1977 (Xấu), Mậu Dần 1998 (Xấu).
Đinh Dậu 1957 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Dần 1950 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Kỷ Mão 1939 (Trung bình).
Qúy Tỵ 1953 (Xấu), Bính Tuất 1946 (Xấu), Mậu Thân 1968 (Xấu), Nhâm Tuất 1982 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Qúy Hợi 1983 (Xấu), Qúy Mão 1963 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Tân Tỵ 1941 (Xấu).
Mậu Tý 1948 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Trung bình).
Ất Mùi 1955 (Xấu), Qúy Tỵ 1953 (Xấu), Canh Dần 1950 (Xấu), Tân Sửu 1961 (Xấu), Canh Tuất 1970 (Xấu), Bính Thìn 1976 (Xấu), Nhâm Tuất 1982 (Xấu), Ất Sửu 1985 (Xấu), Kỷ Tỵ 1989 (Xấu), Tân Mùi 1991 (Xấu).
16:33, 04/01/2019
15:23, 04/01/2019
20:45, 03/01/2019
23:30, 02/01/2019
22:49, 02/01/2019