22/11/2024 | 16:52 GMT+7, Hà Nội

Bảng mã điện thoại quốc tế

Cập nhật lúc: 29/07/2015, 09:30

Cập nhật mã vùng điện thoại quốc tế và cách gọi điện thoại quốc tế

1. Cách gọi điện thoại quốc tế: 

Gọi trực tiếp: 

Bấm 00 + Mã nước + Mã vùng + Số điện thoại cần gọi.

Gọi qua đầu số: (có thể là các đầu số gọi quốc tế của các hãng di động như 171, 1718 ...)

Gọi đến đầu số rồi  Bấm 00 + Mã nước + Mã vùng + Số điện thoại cần gọi.

hoặc Bấm đầu số + 00 + Mã nước + Mã vùng + Số điện thoại cần gọi.

 VD : Gọi đến 19004756 nghe lời chào rồi Bấm 0018774127753

          Hoặc 1718 + 00+ số điện thoại cần gọi và bấm Gọi(Call). Thí dụ:  17180018774127753 rồi bấm Gọi.

2. Bảng mã vùng quốc tế

STT

Tên quốc gia và vùng lãnh thổ

1 ALBANIA 355
2 ALGERIA 213
3 AMERICAN SAMOA 684
4 ANDORRA 376
5 ANGOLA 244
6 ANGUILLA 1+264
7 ANTARCTICA 672
8 ANTIGUA & BARBUDA 1+268
9 ARGENTINA 54
10 ARMENIA 374
11 ARUBA 297
12 ASCENSION 247
13 AUSTRALIA 61
14 AUSTRIA 43
15 AZERBAIJAN 994
16 ANITED ARAB EMIRATES 971
17 BAHAMAS 1+242
18 BANGLADESH 880
19 BARBADOS 1+246
20 BELARUS 375
21 BELGIUM 32
22 BELIZE 501
23 BENIN 229
24 BERMUDA 1+441
25 BHUTAN 975
26 BOLIVIA 591
27 BOSNIA & HERZEGOVINA 387
28 BOTSWANA 267
29 BRAZIL 55
30 BRITISH VIRGIN ISLANDS 1+809
31 BRUNEI 673
32 BULGARIA 359
33 BURKINA FASO 226
34 BURUNDI 257
35 CAMBODIA 855
36 CAMEROON 237
37 CANADA 1
38 CAPE VERDE ISLANDS 238
39 CAYMAN ISLANDS 1+345
40 CENTRAL AFRICAN REBUBLIC 236
41 CHAD 235
42 CHATHAM ISLANDS (NEW ZEALAND) 64
43 CHILE 56
44 CHINA 86
45 CHRISTMAS ISLAND 672
46 COCOS ISLAND 672
47 COLOMBIA 57
48 COMOROS 269
49 CONGO 242
50 COOK ISLANDS 682
51 COSTA RICA 506
52 CRAOTIA 38
53 CUBA 53
54 CYPRUS 357
55 CZECH 420
56 DENMARK 45
57 DIEGO GARCIA 246
58 DJIBOUTI 253
59 DOMINICA ISLAND 1+809
60 DOMINICAN REPUBLIC 1+809
61 DONGTIMOR 670
62 EASTER ISLAND 56
63 ECUADOR 593
64 EGYPT 20
65 EL SALVADORE 503
66 EQUATORIAL 240
67 GUINEA ERITREA 291
68 ESTONIA 372
69 ETHIOPIA 251
70 FAEROE ISLANDS 298
71 FALKAND ISLANDS 500
72 FIJI 679
73 FINLAND 358
74 FRANCE 33
75 FRANCH ANTILLIES 596
76 FRENCH GUIANA 594
77 FRENCH POLYNESIA 689
78 FYROM (MACEDONIA) 389
79 GABON 241
80 GAMBIA 220
81 GEORGIA 995
82 GERMANY 49
83 GHANA 233
84 GIBRALTAR 350
85 GREECE 30
86 GREENLAND 299
87 GRENADA 1+473
88 GUADELOUPE 590
89 GUAM 671
90 GUANTANAMO BAY 53
91 GUANTEMALA 502
92 GUINEA 224
93 GUINE BISSAU 245
94 GUYANA 592
95 HAITI 509
96 HONDURAS 504
97 HONG KONG 852
98 HUNGARY 36
99 ICELAND 354
100 INDIA 91
101 INDONESIA 62
102 IRAN 98
103 IRAQ 964
104 IRELAND 353
105 ISRAEL 972
106 ITALLY 39
107 IVORY COAST 225
108 JAMAICA 1+809
109 JAPAN 81
110 JORDAN 962
111 KAZAKHSTAN 7
112 KENYA 254
113 KIRIBATI 686
114 KOREA, SOUTH 82
115 KUWAIT 965
116 KYRGYSTAN 7
117 LAOS 856
118 LATVIA 371
119 LEBANON 961
120 LESOTHO 266
121 LIBERIA 231
122 LIBYA 218
123 LIECHTENSTIEN 423 (+ 7 số TB)
124 LITHUANIA 370
125 LUXEMBURGE 352
126 MACAO 853
127 MACEDONIA, FEDERAL REP PO 389
128 MADAGASCAR 261
129 MALAWI 265
130 MALAYSIA 60
131 MALDIVES 960
132 MALI 223
133 MALTA 356
134 MARSHALL ISLANDS 692
135 MARTINIQUE 596
136 MAURITANIA 222
137 MAURITIUS 230
138 MAYOTTE 269
139 MEXICO 52
140 MICRONESIA 691
141 MIDWAY ISLANDS 1+209
142 MIQUELON 508
143 MOLDOVA 373
144 MONACO 377
145 MONGOLIA 976
146 MONSERRAT 1+664
147 MOROCCO 212
148 MOZAMBIQUE 258
149 MYANMAR 95
150 NAMBIA 264
151 NAURU 674
152 NEPAL 977
153 NETHERLANDS 31
154 NETHERLANDS ANTILLES 599
155 NEVIS 1+869
156 NEW CALCEDONIA 687
157 NEW ZEALAND 64
158 NICARAGUA 505
159 NIGER 227
160 NIGERIA 234
161 NIUE 683
162 NORFOLK ISLAND 672
163 NORTH KOREA 850
164 NORWAY 47
165 OMAN 968
166 PAKISTAN 92
167 PALAU 680
168 PANAMA 507
169 PAPUA NEW GUINEA 675
170 PARAGUAY 595
171 PERU 51
172 PHILIPPIN 63
173 POLAND 48
174 PORTUGAL 351
175 QATAR 974
176 REUNION ISLAND 262
177 ROMANIA 40
178 RUSSIA 7
179 RWANDA 250
180 ST. HELENA 290
181 ST. KITTS 1+869
182 ST. LUCIA 1+758
183 ST. PIERRE 1+508
184 ST. VINCENT 1+784
185 SAIPAN 670
186 SAN MARINO 378
187 SAO TONE 378
188 SAUDI ARABIA 966
189 SENEGAL REPUBLIC 221
190 SERBIA, REPUBLIC OF 381
191 SEYCHELLES 248
192 SIERRA LEONE 232
193 SINGAPORE 65
194 SLOVAKIA 421
195 SLOVENIA 386
196 SOLOMON ISLANDS 677
197 SOUTH AFRICA 27
198 SOMALIA 252
199 SPAIN 34
200 SRI LANKA 94
201 SUDAN 249
202 SURINAM 597
203 SWAZILAND 268
204 SWEDAN 46
205 SWITZERLAND 41
206 SYRIA 963
207 TAIWAN 886
208 TAJIKISTAN 7
209 TANZANIA 255
210 THAILAND 66
211 TOGO 228
212 TONGA 676
213 TRINIDAD & TOBAGO 1+809
214 TUNISIA 216
215 TURKEY 90
216 TUKMENISTAN 7
217 TURKS & CAICOS 946
218 TUVALU 688
219 UGANDA 256
220 UKRAINA 380
221 UNITED KINGDOM 44
222 URUGUAY 598
223 USA 1
224 UZBEKISTAN 7
225 VANUATU 678
226 VATICAN CITY 39
227 VENEZUELA 58
228 VIETNAM 84
229 WAKE ISLAND 1+808
230 WALLIS & FUTUNA 681
231 WESTERN SOMOA 685
232 YEMEN 967
233 YUGOSLAVIA 381
234 ZAIRE 243
235 ZAMBIA 260
236 ZIMBABWE 263