25/11/2024 | 03:20 GMT+7, Hà Nội

Xem tử vi ngày tốt, ngày đẹp, ngày hoàng đạo trong tháng 3 năm 2017

Cập nhật lúc: 08/03/2017, 11:55

Xem ngày tốt, ngày đẹp trong tháng 3 năm 2017 chính xác nhất để lên kế hoạch xuất hành, cưới hỏi, khai trương, giao dịch, ký kết, động thổ…

1. Thứ Năm, Ngày 2/3/2017, Âm lịch: 5/2/2017

  • Ngày: Mậu Tý, Tháng: Quý Mão, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Vũ thủy
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Khai
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Bắc, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Bắc
  • Sao tốt: Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Thanh long
  • Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

2. Thứ bảy, Ngày 4/3/2017, Âm lịch: 7/2/2017

  • Ngày: Canh Dần, Tháng: Quý Mão, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Vũ thủy
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Bắc
  • Sao tốt: Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
  • Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Vãng vong, Thiên hình
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

3. Chủ Nhật, Ngày 5/3/2017, Âm lịch: 8/2/2017

  • Ngày: Tân Mão, Tháng: Quý Mão, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Kinh Trập
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Bắc
  • Sao tốt: Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ
  • Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Yếm đối, Chiêu dao
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, ất Mùi

4. Thứ Tư, Ngày 8/3/2017, Âm lịch: 11/2/2017

  • Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Quý Mão, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Kinh Trập
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Bình
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Nguyệt đức, Thời đức, Dân nhật, Kim quỹ, Minh phệ
  • Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân

5. Thứ Năm, Ngày 9/3/2017, Âm lịch: 12/2/2017

  • Ngày: Ất Mùi, Tháng: Quý Mão, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Kinh Trập
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Tục thế, Bảo quang
  • Sao xấu: Tử khí, Ngũ mộ, Địa nang, Huyết kỵ, Phục nhật
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

6. Thứ bảy, Ngày 11/3/2017, Âm lịch: 14/2/2017

  • Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Quý Mão, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Kinh Trập
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Phá
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Nam, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Ngọc vũ, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ
  • Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hoả, Nguyệt yếm, Địa hoả, Ngũ hư, Ngũ ly
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

7. Thứ Ba, Ngày 14/3/2017, Âm lịch: 17/2/2017

  • Ngày: Canh Tý, Tháng: Quý Mão, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Kinh Trập
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thu
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Dương đức, Bất tương, Tư mệnh, Minh phệ
  • Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Thiên thời, Hàm trì, Thiên tặc
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

8. Thứ Năm, Ngày 16/3/2017, Âm lịch: 19/2/2017

  • Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Quý Mão, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Kinh Trập
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Bế
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Hướng tài thần: Tây, Hỷ thần: Nam, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Vượng nhật, Ngũ phúc, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ
  • Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

9. Thứ Sáu, Ngày 17/3/2017, Âm lịch: 20/2/2017

  • Ngày: Quý Mão, Tháng: Quý Mão, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Kinh Trập
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Tây, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ
  • Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Yếm đối, Chiêu dao
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

10. Thứ Hai, Ngày 20/3/2017, Âm lịch: 23/2/2017

  • Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Quý Mão, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Xuân phân
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Bình
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Tứ tướng, Thời đức, Dân nhật, Kim quỹ, Minh phệ
  • Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý

11. Thứ Ba, Ngày 21/3/2017, Âm lịch: 24/2/2017

  • Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Quý Mão, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Xuân phân
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Nam, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Tục thế, Bảo quang
  • Sao xấu: Tử khí, Huyết kỵ, Bát chuyên
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

12. Thứ Năm, Ngày 23/3/2017, Âm lịch: 26/2/2017

  • Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Quý Mão, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Xuân phân
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Phá
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Đông
  • Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Ngọc vũ, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ
  • Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Thiên hoả, Nguyệt yếm, Địa hoả, Ngũ hư, Ngũ ly
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão, ất Mão

13. Chủ Nhật, Ngày 26/3/2017, Âm lịch: 29/2/2017

  • Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Quý Mão, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Xuân phân
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thu
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Tây, Hỷ thần: Nam, Hạc thần: Đông
  • Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Dương đức, Tư mệnh, Minh phệ
  • Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Tứ hao
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

14. Thứ Ba, Ngày 28/3/2017, Âm lịch: 1/3/2017

  • Ngày: Giáp Dần, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Xuân phân
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Bế
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Đông
  • Sao tốt: Nguyệt đức, Vương nhật, Ngũ phú, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ
  • Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ, Bát chuyên
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

15. Thứ Năm, Ngày 30/3/2017, Âm lịch: 3/3/2017

  • Ngày: Bính Thìn, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Xuân phân
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Đông
  • Sao tốt: Tứ tương, Thủ nhật, Cát kỳ
  • Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên hình
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý

16. Thứ Sáu, Ngày 31/3/2017, Âm lịch: 4/3/2017

  • Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Xuân phân
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Nam, Hạc thần: Đông
  • Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Thánh tâm
  • Sao xấu: Ngũ hư, Bát phong, Thổ phù, Đại sát, Vãng vong, Trùng nhật, Chu tước
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu