, 14/2/2018 - Hôm nay âm lịch là ngày bao nhiêu?
thứ tư, 14/2/2018 tức ngày 29/12/2017(AL)
Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Quý Sửu
Giờ: Canh Tý, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Bế
1. Giờ mặt trời ngày 14/2/2018
- Mặt trời mọc: 6:27
- Mặt trời lặn: 17:54
- Đứng bóng lúc: 12:10
- Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
2. Giờ mặt trăng ngày 14/2/2018
- Giờ mọc: 5:12
- Giờ lặn: 16:36
- Độ tròn: 2.80%
- Độ dài ban đêm: 11 giờ 24 phút
3. Chọn giờ Hoàng Đạo - Giờ đẹp - Giờ tốt - Giờ lành ngày 14/2/2018
Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) | Tỵ (9h-11h) |
Thân (15h-17h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
4. Kiêng giờ Hắc Đạo - Giờ xấu - Giờ kiêng kị ngày 14/2/2018
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) |
Ngọ (11h-13h) | Mùi (13h-15h) | Dậu (17h-19h) |
5. Giờ xuất hành, hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn vào thứ tư, ngày 14/2/2018
- Tài thần: Đông
- Hỷ thần: Nam
- Hạc thần: Tây
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Tuổi bị xung khắc với tháng: ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
6. Sao tốt - Sao xấu ngày 14/2/2018
- Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Bất tương, Tục thế, Minh đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Thổ phù, Quy kỵ, Huyết kỵ
7. Việc nên - Không nên (kiêng kị) làm trong ngày 14/2/2018
- Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng
8. Hợp xung ngày 14/2/2018
- Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
- Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
Xem ngày tốt xấu, giờ tốt, giờ hoàng đạo, tránh giờ xấu vào thứ tư, dương lịch ngày 14/2/2018 (tức 29/12/2017 âm lịch) để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, ktư trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa
Theo dõi, tìm ngày đẹp, giờ hoàng đạo mỗi ngày trong mục tử vi
* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.