23/11/2024 | 19:28 GMT+7, Hà Nội

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo ngày 11/9/2017

Cập nhật lúc: 10/09/2017, 05:00

Tra cứu ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào thứ hai ngày 11/9/2017 (tức 21/7/ 2017 âm lịch - tháng Cô hồn) để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, khai trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa

Lịch vạn sự thứ hai, 11/9/2017 - Hôm nay âm lịch là ngày bao nhiêu?

thứ hai, 11/9/2017 tức ngày 21/7/2017(AL)

Ngày: Tân Sửu, tháng:Mậu Thân, năm:Đinh Dậu 

Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Định  

Nạp âm: Bích Thượng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:   Tiết khí: Bạch Lộ

Nhị thập bát tú: Sao:  Nguy   Thuộc: Thái âm Con vật: Én

Đánh giá chung: (-1) - Xấu

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo mỗi ngày

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo mỗi ngày

1. Giờ mặt trời ngày 11/9/2017

  • Mặt trời mọc: 5:43
  • Mặt trời lặn: 18:03
  • Đứng bóng lúc: 11:53
  • Độ dài ban ngày: 12 giờ 20 phút

2. Giờ mặt trăng ngày 11/9/2017

  • Giờ mọc: 21:56
  • Giờ lặn: 10:12
  • Độ tròn: 76,3%
  • Độ dài ban đêm: 12 giờ 16 phút

3. Chọn giờ Hoàng Đạo - Giờ đẹp - Giờ tốt - Giờ lành ngày 11/9/2017

Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

4. Kiêng giờ Hắc Đạo - Giờ xấu - Giờ kiêng kị ngày 11/9/2017

Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

5. Giờ xuất hành, hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn vào thứ hai, ngày 11/9/2017

  • Tài thần: Tây Nam
  • Hỷ thần: Tây Nam
  • Hạc thần: Tại thiên
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Dần, Giáp Dần

6. Sao tốt - Sao xấu ngày 11/9/2017

  • Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Thời âm, Kim đường
  • Sao xấu: Tử khí, Ngũ mộ, Trùng nhật, Câu trần

7. Việc nên - Không nên (kiêng kị) làm trong ngày 11/9/2017

  • Nên: Họp mặt, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, đào đất, an táng, cải táng

8. Hợp xung ngày 11/9/2017

  • Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: 
  • Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi

Xem ngày tốt xấu, giờ tốt, giờ hoàng đạo, tránh giờ xấu vào thứ hai, dương lịch ngày 11/9/2017 (tức 21/7/2017 âm lịch) để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, kba trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa

Theo dõi, tìm ngày đẹp, giờ hoàng đạo mỗi ngày trong mục tử vi 

* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.