25/11/2024 | 12:33 GMT+7, Hà Nội

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo ngày 11/10/2016

Cập nhật lúc: 10/10/2016, 20:49

Tra cứu ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào thứ ba, ngày 11/10/2016 (tức 110/9 âm lịch) để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, khai trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa

Lịch vạn sự Thứ ba, 11/10/2016 - Hôm nay âm lịch là ngày bao nhiêu?

Thứ ba, 11/10/2016 tức ngày 11/9/2016(AL)

 ngày:Bính Dần, tháng:Mậu Tuất, năm:Bính Thân

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Định 

Nạp âm: Lô Trung Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ  Tiết khí: Hàn Lộ

Nhị thập bát tú: Sao:  Thất   Thuộc: Hoả Con vật: Lợn

Đánh giá chung: (-1) - Xấu

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo mỗi ngày

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo mỗi ngày

1. Giờ mặt trời ngày 11/10/2016

  • Mặt trời mọc: 5:51
  • Mặt trời lặn: 17:36
  • Đứng bóng lúc: 11:43
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 45 phút

2. Giờ mặt trăng ngày 11/10/2016

  • Giờ mọc: 13:59
  • Giờ lặn: 0:42
  • Độ tròn: 73.40%
  • Độ dài ban đêm: 10 giờ 43 phút

3. Chọn giờ Hoàng Đạo - Giờ đẹp - Giờ tốt - Giờ lành ngày 11/10/2016

Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

4. Kiêng giờ Hắc Đạo - Giờ xấu - Giờ kiêng kị ngày 11/10/2016

Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

5. Giờ xuất hành, hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn vào Thứ ba, ngày 11/10/2016

Hướng xuất hành

  • Tài thần: Đông
  • Hỷ thần: Tây Nam
  • Hạc thần: Nam
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thìn, Bính Thìn

6. Sao tốt - Sao xấu ngày 11/10/2016

  • Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Dương đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Ngũ hợp, Tư mệnh, Minh phệ
  • Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Cô thần

7. Việc nên - Không nên (kiêng kị) làm trong ngày 11/10/2016

  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường

8. Hợp xung ngày 11/10/2016

  • Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
  • Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân

Xem ngày tốt xấu, giờ tốt, giờ hoàng đạo, tránh giờ xấu vào Thứ ba, dương lịch ngày 11/10/2016 (tức 11/9 âm lịch) để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, khai trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa

Theo dõi, tìm ngày đẹp, giờ hoàng đạo mỗi ngày trong mục tử vi 

* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.