22/11/2024 | 02:21 GMT+7, Hà Nội

Những ngày tốt, ngày hoàng đạo trong tháng 4/2018

Cập nhật lúc: 02/04/2018, 02:40

Tra cứu ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào tháng 4/2018 để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, khai trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa. Dưới đây là những ngày hoàng đạo trong tháng 4/2018

 1. Thứ Hai, Ngày 2/4/2018 Âm lịch: 17/2/2018

  • Ngày: Giáp Tý, Tháng: Ất Mão, Năm: Mậu Tuất, Tiết: Xuân phân
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thu
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Đông Nam
  • Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Dương đức, Tư mệnh
  • Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Bát long
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

2. Thứ Tư, Ngày 4/4/2018 Âm lịch: 19/2/2018

  • Ngày: Bính Dần, Tháng: Ất Mão, Năm: Mậu Tuất, Tiết: Xuân phân
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Bế
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Nam
  • Sao tốt: Thiên ân, Tứ tương, Vương nhật, Ngũ phú, Bất tương, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ
  • Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

3. Thứ Năm, Ngày 5/4/2018 Âm lịch: 20/2/2018

  • Ngày: Đinh Mão, Tháng: Ất Mão, Năm: Mậu Tuất, Tiết: Thanh Minh
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Bế
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Nam, Hạc thần: Nam
  • Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Tứ tướng, Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
  • Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Câu trần
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

4. Chủ Nhật, Ngày 8/4/2018 Âm lịch: 23/2/2018

  • Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Ất Mão, Năm: Mậu Tuất, Tiết: Thanh Minh
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Nam
  • Sao tốt: Nguyệt ân, Thời đức, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Minh phệ
  • Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Đại sát, Thiên hình
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

5. Thứ Hai, Ngày 9/4/2018 Âm lịch: 24/2/2018

  • Ngày: Tân Mùi, Tháng: Ất Mão, Năm: Mậu Tuất, Tiết: Thanh Minh
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Bình
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Tây Nam
  • Sao tốt: Không có
  • Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt sát. Nguyệt hư
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

6. Thứ Tư, Ngày 11/4/2018 Âm lịch: 26/2/2018

  • Ngày: Quý Dậu, Tháng: Ất Mão, Năm: Mậu Tuất, Tiết: Thanh Minh
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Tây, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Tây Nam
  • Sao tốt: Lục hợp, Phổ hộ, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
  • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thổ phù, Ngũ ly
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

7. Thứ bảy, Ngày 14/4/2018 Âm lịch: 29/2/2018

  • Ngày: Bính Tý, Tháng: Ất Mão, Năm: Mậu Tuất, Tiết: Thanh Minh
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thành
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Tây Nam
  • Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Tứ tương, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Thánh tâm, Minh phệ
  • Sao xấu: Quy kỵ, Xúc thuỷ long, Thiên lao
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

8. Thứ Hai, Ngày 16/4/2018 Âm lịch: 1/3/2018

  • Ngày: Mậu Dần, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Tuất, Tiết: Thanh Minh
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Khai
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Hướng tài thần: Bắc, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Tây
  • Sao tốt: Thiên xá, Dương đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Tục thế, Ngũ hợp, Tư mệnh
  • Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Huyết kỵ, Phục nhật
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân

9. Thứ Tư, Ngày 18/4/2018 Âm lịch: 3/3/2018

  • Ngày: Canh Thìn, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Tuất, Tiết: Thanh Minh
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Tây
  • Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Thủ nhật, Ngọc vũ, Thanh long
  • Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Âm vị
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

10. Thứ Năm, Ngày 19/4/2018 Âm lịch: 4/3/2018

  • Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Tuất, Tiết: Thanh Minh
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Tây
  • Sao tốt: Thiên ân, Âm đức, Tướng nhật, Cát kỳ, Ngũ phú, Kim đường, Minh đường
  • Sao xấu: Kiếp sát, Ngũ hư, Trùng nhật
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

11. Chủ Nhật, Ngày 22/4/2018 Âm lịch: 7/3/2018

  • Ngày: Giáp Thân, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Tuất, Tiết: Cốc vũ
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Định
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Tây Bắc
  • Sao tốt: Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Kính an, Trừ thần, Kim quỹ, Minh phệ
  • Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tử khí, Vãng vong, Ngũ ly
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý

12. Thứ Hai, Ngày 23/4/2018 Âm lịch: 8/3/2018

  • Ngày: Ất Dậu, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Tuất, Tiết: Cốc vũ
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Tây Bắc
  • Sao tốt: Thiên nguyện, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
  • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thổ phù, Ngũ ly
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

13. Thứ Tư, Ngày 25/4/2018 Âm lịch: 10/3/2018

  • Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Tuất, Tiết: Cốc vũ
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Nguy
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Nam, Hạc thần: Tây Bắc
  • Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Tứ tương, Bất tương, Ngọc đường
  • Sao xấu: Du hoạ, Thiên tặc, Trùng nhật
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu

14. Thứ bảy, Ngày 28/4/2018 Âm lịch: 13/3/2018

  • Ngày: Canh Dần, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Tuất, Tiết: Cốc vũ
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Khai
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Bắc
  • Sao tốt: Nguyệt ân, Dương đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Tục thế, Ngũ hợp, Tư mệnh, Minh phệ
  • Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Huyết kỵ
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

15. Thứ Hai, Ngày 30/4/2018 Âm lịch: 15/3/2018

  • Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Tuất, Tiết: Cốc vũ
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Tây, Hỷ thần: Nam, Hạc thần: Bắc
  • Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thủ nhật, Ngọc vũ, Thanh long
  • Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất

Xem ngày tốt xấu, giờ tốt, giờ hoàng đạo, tránh giờ xấu vào tháng 1/2018 để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, ktư trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa

Theo dõi, tìm ngày đẹp, giờ hoàng đạo mỗi ngày trong mục tử vi 

* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.