Những ngày tốt, ngày hoàng đạo tháng 1/2018
Cập nhật lúc:
05/01/2018, 10:58
Tra cứu ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào tháng 1/2018 để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, khai trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa. Dưới đây là những ngày hoàng đạo trong tháng 1/2018
1. Thứ Ba, Ngày 2/1/2018 Âm lịch: 16/11/2017
- Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Đông chí
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Tại thiên
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Dương đức, Lục nghi, Tục thế, Giải thần, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ hư, Huyết kị
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
2. Thứ Năm, Ngày 4/1/2018 Âm lịch: 18/11/2017
- Ngày: Bính Thân, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Đông chí
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
- Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Tại thiên
- Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Ngọc vũ, Trừ thần, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Cửu khảm, Cửu tiêu, Thổ phù, Đại sát, Ngũ ly
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
3. Thứ Sáu, Ngày 5/1/2018 Âm lịch: 19/11/2017
- Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Tiểu Hàn
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
- Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Nam, Hạc thần: Tại thiên
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Đại sát, Ngũ ly, Câu trần
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
4. Thứ Hai, Ngày 8/1/2018 Âm lịch: 22/11/2017
- Ngày: Canh Tý, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Tiểu Hàn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Tại thiên
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Quan nhật, Lục hợp, Bất tương, Tục thế, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Huyết chi, Thổ phù, Huyết kị, Thiên hình
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
5. Thứ Ba, Ngày 9/1/2018 Âm lịch: 23/11/2017
- Ngày: Tân Sửu, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Tiểu Hàn
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Tại thiên
- Sao tốt: Nguyệt ân, Thủ nhật, Bất tương, Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phù, Vãng vong, Chu tước
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
6. Thứ Năm, Ngày 11/1/2018 Âm lịch: 25/11/2017
- Ngày: Quý Mão, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Tiểu Hàn
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
- Hướng tài thần: Tây, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Tại thiên
- Sao tốt: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Kim đường, Ngũ hợp, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
7. Chủ Nhật, Ngày 14/1/2018 Âm lịch: 28/11/2017
- Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Tiểu Hàn
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Tại thiên
- Sao tốt: Kính an, Giải thần, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ hư, Thiên lao
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
8. Thứ Ba, Ngày 16/1/2018 Âm lịch: 30/11/2017
- Ngày: Mậu Thân, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Tiểu Hàn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
- Hướng tài thần: Bắc, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Tại thiên
- Sao tốt: Mẫu thương, Âm đức, Ngũ phú, Phúc sinh, Trừ thần, Tư mệnh
- Sao xấu: Du họa, Ngũ ly
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
9. Thứ Năm, Ngày 18/1/2018 Âm lịch: 2/12/2017
- Ngày: Canh Tuất, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Tiểu Hàn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Đông
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Thánh tâm, Thanh long
- Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Ngũ hư
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
10. Thứ Sáu, Ngày 19/1/2018 Âm lịch: 3/12/2017
- Ngày: Canh Tuất, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Tiểu Hàn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Đông
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Thánh tâm, Thanh long
- Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Ngũ hư
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
11. Thứ Sáu, Ngày 19/1/2018 Âm lịch: 3/12/2017
- Ngày: Tân Hợi, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Tiểu Hàn
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Đông
- Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Âm đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Minh đường
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Trùng nhật
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
12. Thứ Hai, Ngày 22/1/2018 Âm lịch: 6/12/2017
- Ngày: Giáp Dần, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Đại hàn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
- Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Đông
- Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Thời đức, Tương nhật, Cát kì, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Kim quỹ, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
13. Thứ Ba, Ngày 23/1/2018 Âm lịch: 7/12/2017
- Ngày: Ất Mão, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Đại hàn
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
- Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Đông
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Kim đường, Ngũ hợp, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Địa nang
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
14. Thứ Năm, Ngày 25/1/2018 Âm lịch: 9/12/2017
- Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Đại hàn
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Nam, Hạc thần: Đông
- Sao tốt: Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Tứ phế, Cửu khảm, Cửu tiêu, Trùng nhật
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
15. Chủ Nhật, Ngày 28/1/2018 Âm lịch: 12/12/2017
- Ngày: Canh Thân, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Đại hàn
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
- Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Đông Nam
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Mẫu thương, Dương đức, Ngũ phú, Phúc sinh, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Du họa, Ngũ ly, Bát chuyên
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
16. Thứ Ba, Ngày 30/1/2018 Âm lịch: 14/12/2017
- Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Đại hàn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Hướng tài thần: Tây, Hỷ thần: Nam, Hạc thần: Đông Nam
- Sao tốt: Thánh tâm, Thanh long
- Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Ngũ hư
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
17. Thứ Tư, Ngày 31/1/2018 Âm lịch: 15/12/2017
- Ngày: Quý Hợi, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Đại hàn
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Hướng tài thần: Tây, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Đông Nam
- Sao tốt: Dương đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Minh đường
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tứ cùng, Lục xà, Trùng nhật, Đại hội
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
Xem ngày tốt xấu, giờ tốt, giờ hoàng đạo, tránh giờ xấu vào tháng 1/2018 để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, ktư trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa
Theo dõi, tìm ngày đẹp, giờ hoàng đạo mỗi ngày trong mục tử vi
* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.
Theo Tường Vy / Reatimes