Những mức phạt ô tô nặng nhất Việt Nam
Cập nhật lúc: 08/06/2016, 21:10
Cập nhật lúc: 08/06/2016, 21:10
Lỗi | Mức phạt tiền (triệu đồng) |
Mức phạt |
Chạy quá tốc độ quy định từ trên 20 km/h đến 35 km/h | 5 – 6 | Tước 1-3 tháng |
Gây tai nạn giao thông không dừng lại, bỏ trốn không đến trình diện, không cấp cứu người bị bạn | 5 – 6 | Tước 2-4 tháng |
Dừng xe, đỗ xe sai quy định trên đường cao tốc | 5 – 6 | Tước 1-3 tháng |
Chạy ngược chiều cao tốc | 7 – 8 | Tước 4-6 tháng |
Nồng độ cồn quá 50 miligam-80miligam/100 ml máu hoặc quá 0,25 miligam – 0,3 miligam/1 lít khí thở | 7 – 8 | Tước 3-5 tháng |
Chạy quá tốc độ hoặc tránh, vượt không đúng quy định gây tai nạn giao thông | 7 – 8 | Tước 2-4 tháng |
Lạng lách, đánh võng, chạy quá tốc độ đuổi nhau, dùng chân điều khiển vô-lăng | 7 – 8 | Tước 2-4 tháng |
Chạy quá tốc độ trên 35 km/h | 7 – 8 | Tước 2-4 tháng |
Nồng độ cồn quá 80 miligam/100 ml máu hoặc quá 0,4 miligam/1 lít khí thở | 16 -18 | Tước 4-6 tháng |
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra nồng độ cồn, chất ma túy | 16 -18 | Tước 4-6 tháng |
Trong cơ thể có chất ma túy khi điều khiển xe | 16 – 18 | Tước 2-4 tháng |
Lạng lách, đánh võng, chạy quá tốc độ đuổi nhau, dùng chân điều khiển vô-lăng mà không chấp hành dừng xe hoặc gây tai nạn | 18 – 20 | Tước 3-5 tháng |
08:41, 09/05/2016
03:37, 02/02/2016
06:27, 08/01/2016