21/11/2024 | 15:58 GMT+7, Hà Nội

Chi phí khám, chữa bệnh tại Bệnh viện Phụ sản Quốc tế Sài Gòn

Cập nhật lúc: 01/04/2016, 23:57

Bệnh viện Phụ sản Quốc tế Sài Gòn​ được khởi công xây dựng từ năm 1996 và chính thức đi vào hoạt động từ năm 2000.

Đây là bệnh viện tư nhân Chuyên Khoa Sản phụ khoa - Nhi & Sơ sinh và Làm thụ tinh trong ống nghiệm, được đầu tư 100% vốn trong nước với tổng vốn đầu tư và giá trị tài sản đến nay hơn 500 tỷ VND.

Diện tích bệnh viện khoảng hơn 10.000 m² gồm 1 tầng trệt, 1 tầng lửng và 7 tầng lầu. 

Phụ sản Quốc tế Sài Gòn được quản lý theo mô hình Bệnh viện Khách sạn.

Hiện tại, bệnh viện có 118 giường, phòng được trang bị đầy đủ các thiết bị tủ lạnh, tivi... Đây là bệnh viện tập trung nhiều bác sĩ có tay nghề cao, trang thiết bị hiện đại và được đánh giá cao trên địa bàn TP Hồ Chí Minh.

Địa chỉ Bệnh viện Phụ sản Quốc tế Sài Gòn nằm tại Số 63 Bùi Thị Xuân, Quận 1, TP Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 39253619 - 39253625 - Email: [email protected]

Phụ sản Quốc tế Sài Gòn được quản lý theo mô hình Bệnh viện Khách sạn. 

Dưới đây là bảng giá các dịch vụ khám, chữa bệnh tại Bệnh viện Phụ sản Quốc tế Sài Gòn cập nhật mới nhất

STT TÊN DỊCH VỤ ĐƠN GIÁ  (VNĐ)
I  KHÁM THÔNG THƯỜNG  
1  Khám thai, khám phụ khoa  150,000
2  Khám thai, khám phụ khoa ngoài giờ  180,000
3  Khám yêu  cầu BS (Thai - Phụ Khoa) 200,000
4  Khám hẹn giờ Thai - Phụ Khoa 250,000
5  Khám thai, khám phụ khoa, Khám ngực (Các ngày Lễ, Tết... ) 250,000
6  Khám nhanh 500,000
7  Khám nhanh yêu cầu BS  600,000
8  Khám hẹn giờ yêu cầu BS  350,000
9  Khám vú                                                                           150,000
10  Khám (Vú) yêu  cầu BS  250,000
11 Khám Nội Sản Khoa (Các bệnh lý cho các sản phụ)                   200,000
12  Khám Nhi 100,000
13  Khám Nhi yều cầu BS 150,000
14  Khám Nhi ngoài giờ, Chủ nhật 150,000
15  Khám Nhi hẹn giờ yêu cầu BS 350,000
16  Khám Nhi hẹn giờ  250,000
17  Khám Nhi cấp cứu  200,000
18  Khám Nhi theo yêu cầu (TSBS -GSBS) 350,000
19  Khám Nhi (ngày Lễ, Tết) 200,000
20 Khám Khiếm Thính 150,000
21 Khám Chuyên Khoa Tai Mũi Họng 150,000
22 Chăm sóc rốn bé                                                               100,000
23 Hút dịch mũi họng                                                             80,000
24 Xông mũi họng 80,000
25 Chích thuốc trẻ bệnh 50,000
26 Thăm Khám bé tại phòng (Trường hợp Sanh thường) 200,000
27 Thăm Khám bé tại phòng (Trường hợp Sanh Mổ) 400,000
28 Khám tiền mê 400,000
29 Xét nghiệm Sàng lọc sau sinh 550,000
II  CẤP CỨU  
1  Khám cấp cứu và Khám nhập viện 200,000
2  Công Chích thuốc/1 mũi 50,000
3  Công Truyền dịch  200,000
4  Đặt thuốc 50,000
5  Thay băng 50,000
III  CHÍCH NGỪA  
1  Infanrix Hexa 810,000
2  Engerix B (10mcg) 150,000
3  Engerix B (20mcg) 300,000
4  Meningo A&C 200,000
5  MMR  (sởi - quai bị, Rubela) 210,000
6  VNNB B 100,000
7  Typherix  = Typhim 200,000
8  Pentaxim 690,000
9  Vaxigrip (Cúm) 280,000
10  VAT 60,000
11  Pentacthib (Bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, VMN) 600,000
12  Avaxim  (VGSV A) 370,000
13  Sabin 50,000
14  BCG (Lao) 70,000
15  Rotarix 810,000
16  Thử IDR 60,000
17  Gardasil 1,420,000
18  Cervarix 1,050,000
19  Rotateg 600,000
20  Synflorix 890,000
IV TIỀN CÔNG SANH  
1  Sanh thường 2,800,000
2  Sanh Ngôi mông 3,500,000
3  Sanh đa thai (đôi, ba thai) 4,500,000
4 Gây tê ngoài màng cứng sanh không đau 2,000,000
5 Đã gây tê ngoài màng cứng sanh không đau nhưng sanh không được chuyển sang mổ lấy thai 6,500,000
6  May thẩm mỹ gây tê 3,500,000
7  May thẩm mỹ gây mê

4,500,000

PHẪU THUẬT  
 A- PHẪU THUẬT (Các vết mổ cũ từ lần 3 trở lên + thêm 1.000.000đ)
1  Mổ lấy thai bình thường 5,500,000
2  Mổ lấy thai (song thai) 7,000,000
3  Mổ lấy thai có vết mổ cũ  7,000,000
4  Mổ lấy thai có vết mổ cũ (lần 2) 9,000,000
5  Mổ lấy thai có vết mổ cũ dính 10,000,000
6  Mổ lấy thai + đọan sản  8,500,000
7  Bóc Kyste Bartholin - Rạch Kyste Bartholin (Tê) 3,500,000
8  Bóc Kyste Bartholin - Rạch Kyste Bartholin (Mê) 4,500,000
9  Mổ sinh thiết vú có định vị 5,500,000
10  Đoạn sản 4,000,000
11  Mổ thai ngoài tử cung 6,000,000
12  Mổ thai ngoài tử cung có vết mổ cũ 10,000,000
13  Mổ cắt tử cung toàn phần  10,000,000
14  Mổ bóc nhân xơ  7,000,000
15  Mổ bóc nhân xơ (bóc u nang) có vết mổ cũ 9,000,000
16  Mổ cắt u nang buồng trứng 6,000,000
17  Mổ cắt u nang buồng trứng có vết mổ cũ 8,000,000
18  Mổ u lạc nội mạc có vết mổ cũ 10,000,000
B- PHẪU THUẬT NỘI SOI  
1  Nội soi ổ bụng để chẩn đoán Vô Sinh 6,000,000
2  Nội soi bóc u nang-cắt u nang 8,000,000
3  Nội soi bóc u nang-cắt u nang có vết mổ cũ 12,000,000
4  Nội soi thai ngoài tử cung 8,000,000
5  Nội soi cắt tử cung 12,000,000
VI THỦ THUẬT  
ĐẶT  - THÁO - VÒNG  
1  Đặt vòng 450,000
2  Lấy vòng kín trong trường hợp bệnh lý  600,000
4  Lấy vòng  khò - vòng nất dây - vòng kín (tê) 1,500,000
5  Lấy vòng kín trong trường hợp bệnh lý mê 1,800,000
CÁC THỦ THUẬT KHÁC  
1  Soi cổ tử cung  300,000
2  Khoét chóp cổ tử cung (+ chấm thuốc) 3,000,000
3  Khâu hở eo tử cung 4,000,000
4  BIOSY vòng Loop 400,000
5  Cắt đốt bằng vòng Loop (điều trị) 600,000
6  Xoắn Polype (gây mê) 1,500,000
7  Xoắn Polype (gây tê) 1,200,000
8  Đốt điện cổ tử cung, Phá nang 500,000
9  Đốt lạnh cổ tử cung 600,000
10  Rửa âm đạo và làm thuốc 150,000
11  Bấm sinh thiết cổ tử cung 350,000
12  Đốt TRICHLORA, PODOPHILLINE, Condylom (Chấm mồng gà) 600,000
13  Nạo kênh lòng Biopsy 600,000
14  Chọc ối  3,000,000
15  Công Chọc ối  800,000
16  Chấm Astriagyn (Cầm máu) 150,000
17  Loop chuẩn đoán 300,000