22/11/2024 | 05:11 GMT+7, Hà Nội

Cập nhật giá bán mới nhất các loại xe Yamaha trên thị trường

Cập nhật lúc: 07/12/2015, 22:57

Yamaha Motor Việt Nam thành lập vào năm 1998, nhưng phải đến năm năm đầu 2000 Yamaha mới trở nên phổ biến ở Vietnam. Với chiến lược tập trung vào khách hàng trẻ tuổi, Yamaha luôn đi đầu về kiểu dáng và công nghệ xe mới. Cùng tham khảo giá các dòng xe máy Yamaha có mặt trên thị trường để chọn cho mình chiếc xe máy phù hợp

BẢNG GIÁ

Mẫu xeGhi chúĐộng cơ(cc)Hộp sốCông suất(Kw)Mô-men(Nm)Giá bán(VNĐ)
Yamaha YZF-R3
Yamaha YZF-R3
CBU 321CC MT 31.32/10750 29.6/9000 150.000.000
Yamaha NM-X 150
Yamaha NM-X 150
CKD 155.1cc AT 11.04 14.4 80.000.000
Yamaha Acruzo(cao cấp)
Yamaha Acruzo(cao cấp)
CKD 125 AT 6.2/6500 9.7/5000 36.490.000
Yamaha Acruzo (tiêu chuẩn)
Yamaha Acruzo (tiêu chuẩn)
CKD 125 AT 6.2/6500 9.7/5000 34.990.000
Yamaha Nouvo FI 2015
Yamaha Nouvo FI 2015
CKD (RC) 125cc AT 7,8/8000 10,5/6000 35.900.000
Yamaha Nozza Grande
Yamaha Nozza Grande
CKD (Deluxe) 125cc AT N/A N/A 41.990.000
Yamaha Nozza Grande
Yamaha Nozza Grande
CKD (tiêu chuẩn) 125cc AT N/A N/A 39.990.000
Sirius 2014
Sirius 2014
CKD (vành đúc) 115 MT N/A N/A 22.990.000
Yamaha FZ150i
Yamaha FZ150i
CBU 150 MT 12,2/8500 14,5/7500 67.500.000
Yamaha Exciter GP
Yamaha Exciter GP
Côn tay (CKD) 135 MT 9.21/8500 12.09/6000 45.490.000
Yamaha Exciter RC
Yamaha Exciter RC
Côn tay (CKD) 135 MT 9.21/8500 12.09/6000 44.990.000
Yamaha Jupiter Gravita FI
Yamaha Jupiter Gravita FI
Phanh đĩa (CKD) 114 MT 7.4/7000 9.9/6500 28.600.000
Yamaha Jupiter RC
Yamaha Jupiter RC
Vành đúc (CKD) 114 MT 7.4/7000 9.9/6500 28.900.000
Yamaha Sirius FI
Yamaha Sirius FI
Vành đúc (CKD) 114 MT 6.4/7000 9.5/5500 22.990.000
Yamaha Sirius
Yamaha Sirius
Phanh đĩa (CKD) 114 MT 6.4/7000 9.5/5000 19.100.000
Yamaha Luvias FI (2015)
Yamaha Luvias FI (2015)
CKD 125 AT 8.22/9000 10.36/6500 27.900.000
Yamaha Nozza
Yamaha Nozza
CKD 113 AT 5.4/7500 7.7/5500 28.900.000