Bảng giá xe máy Honda tháng 3/2018 cập nhật mới nhất
Cập nhật lúc: 06/03/2018, 08:31
Cập nhật lúc: 06/03/2018, 08:31
Honda là một trong những hãng đang phân phối những mẫu xe tay ga phổ biến nhất tại thị trường Việt Nam như Honda SH, SH mode, PCX, Lead 125, Air Blade FI, Vision.
Dưới dây là bảng giá xe tay ga Honda tháng 3/2018 mới nhất. Bảng giá này được hãng Honda công bố trên website chính thức:
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Vision 2018 tháng 3 | ||
Giá xe Vision 2018 bản thời trang(Màu Xanh, Vàng, Trắng, Đỏ, Đỏ đậm, Hồng) | 29.900.000 | 38.000.000 |
Giá xe Vision 2018 phiên bản cao cấp(Màu Đen mờ) | 30.490.000 | 39.000.000 |
Giá xe Air Blade 2018 tháng 3 | ||
Giá xe Air Blade 2018 bản Cao cấpcó Smartkey (Màu Đen bạc, Bạc đen, Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen) | 40.090.000 | 50.200.000 |
Giá xe Air Blade 2018 bản Sơn từ tính có Smartkey (Màu Xám đen, Vàng đồng đen) | 41.490.000 | 51.000.000 |
Giá xe Air Blade 2018 bản Thể thao (Màu Bạc đen, Trắng đen, Xanh đen, Đỏ đen) | 37.990.000 | 49.500.000 |
Giá xe Air Blade 2018 bản kỷ niệm 10 năm có Smartkey (Màu đen đỏ) | 39.990.000 | 56.000.000 |
Giá xe Lead 2018 tháng 3 | ||
Giá xe Lead 2018 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) | 37.490.000 | 45.000.000 |
Giá xe Lead 2018 Smartkey (Màu Xanh lam, Vàng, Xanh lục, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà) | 39.290.000 | 48.000.000 |
Giá xe SH Mode 2018 tháng 3 | ||
Giá xe SH Mode 2018 bản cá tính(Màu Trắng Xứ, Đỏ đậm và bạc mờ) | 52.490.000 | 74.500.000 |
Giá xe SH Mode 2018 bản thời trang(Màu Đỏ Nâu, Trắng Nâu, Vàng, Xanh Ngọc, Xanh Tím) | 51.490.000 | 68.500.000 |
Giá xe Honda PCX 2018 tháng 3 | ||
Giá xe PCX 2018 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) | 70.490.000 | 84.000.000 |
Giá xe PCX 2018 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) | 56.490.000 | 64.100.000 |
Giá xe SH 2018 tháng 3 | ||
Giá xe SH 125 phanh CBS | 67.990.000 | 89.500.000 |
Giá xe SH 125 phanh ABS | 75.990.000 | 97.000.000 |
Giá xe SH 150 phanh CBS | 81.990.000 | 109.000.000 |
Giá xe SH 150 phanh ABS | 89.990.000 | 119.000.000 |
Giá xe SH 300i 2018 phanh ABS (Màu Xám đen, Trắng đen, Đỏ đen) | 248.000.000 | 267.000.000 |
Bảng giá xe số Honda 2018 | ||
Giá xe Wave 2018 tháng 3 | ||
Giá xe Wave Alpha 1102018 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen) | 17.790.000 | 20.000.000 |
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.490.000 | 24.200.000 |
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.490.000 | 25.200.000 |
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.490.000 | 27.200.000 |
Giá xe Blade 2018 tháng 3 | ||
Giá xe Blade 110 2018 phanh cơ vành nan hoa | 18.800.000 | 19.000.000 |
Giá xe Blade 110 2018 phanh đĩa vành nan hoa | 19.800.000 | 20.500.000 |
Giá xe Blade 110 2018 Phanh đĩa vành đúc | 21.300.000 | 22.000.000 |
Giá xe Future 125 2018 tháng 3 | ||
Giá xe Future Fi 2018 bản vành nan hoa | 29.990.000 | 32.000.000 |
Giá xe Future Fi 2018 bản vành đúc | 30.990.000 | 33.700.000 |
Giá xe Winner 150 tháng 3 | ||
Giá xe Winner 2018 bản thể thao (Màu Đỏ, Trắng, Xanh, Vàng) | 45.490.000 | 47.000.000 |
Giá xe Winner 2018 bản cao cấp (Màu Đen mờ) | 45.990.000 | 50.000.000 |
Giá xe MSX 2018 tháng 3 | ||
Giá xe MSX 125 2018 (Màu Đỏ) | 49.990.000 | 65.000.000 |
Giá xe MSX 125 2018 (Màu Đen, Vàng) | 49.990.000 | 65.000.000 |
Chú ý: - Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
- Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.
00:48, 05/07/2017
04:31, 11/06/2017
04:21, 04/10/2016
05:12, 24/09/2016
06:20, 15/07/2016