24/11/2024 | 22:21 GMT+7, Hà Nội

Bảng giá xe Isuzu tháng 12/2016

Cập nhật lúc: 30/11/2016, 14:10

Bảng giá bán tham khảo các mẫu xe Isuzu cập nhật tháng 12/2016...

 

Isuzu

Bảng giá xe Isuzu tháng 12/2016.

Tính đến năm 2015, 25 triệu động cơ diesel đã được Isuzu sản xuất và ứng dụng trên toàn thế giới. Với khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu tối đa, động cơ diesel của Isuzu khẳng định hiệu quả thông qua hàng loạt giải thưởng và được sự chứng nhận từ các chuyên gia trên toàn thế giới.

Dưới đây là bảng giá bán các mẫu xe Isuzu cập nhật tháng 12/2016:

DÒNG XE MÔ TẢ GIÁ BÁN (VND)
D-MAX 2015 LS 4×2 MT D-MAX 2015 01 cầu – số sàn – Dòng cao cấp LS 551,504,000
D-MAX 2015 LS 4×2 AT D-MAX 2015 01 cầu – số tự động – Dòng cao cấp LS 590,727,000
D-MAX 2015 LS 4×4 MT D-MAX 2015 02 cầu – số sàn – Dòng cao cấp LS 590,727,000
D-MAX 2015 LS 4×4 AT D-MAX 2015 02 cầu – số tự động – Dòng cao cấp LS 629,951,000
D-MAX 2015 X-MOTION 4×2 MT D-MAX 2015 01 cầu – số sàn – Dòng đặc biệt X-MOTION 587,867,000
D-MAX 2015 X-MOTION 4×2 AT D-MAX 2015 01 cầu – số tự động – Dòng đặc biệt X-MOTION 627,091,000
D-MAX 2015 X-MOTION 4×4 MT D-MAX 2015 02 cầu – số sàn – Dòng đặc biệt X-MOTION 627,091,000
D-MAX 2015 X-MOTION 4×4 AT D-MAX 2015 02 cầu – số tự động – Dòng đặc biệt X-MOTION 666,315,000
 
DÒNG XE TỔNG TRỌNG TẢI / TẢI TRỌNG GIÁ BÁN (VND)
Q-SERIES
QKR55F Tổng trọng tải: 3.55 tấn / Tải trọng : 1.4 tấn 334,000,000
QKR55H Tổng trọng tải: 4.7 tấn / Tải trọng : 1.9 tấn  373,890,000
N-SERIES
NLR55E Tổng trọng tải : 3.4 tấn / Tải trọng: 1.4 tấn 460,000,000
NMR85H – Chassis dài Tổng trọng tải : 4.7 tấn / Tải trọng: 1.9 tấn 556,480,000
NPR85K Tổng trọng tải : 7 tấn / Tải trọng: 3.5 tấn 580,920,000
NQR75L Tổng trọng tải : 8.85 tấn / Tải trọng: 5.4 tấn 631,360,000
NQR75M Tổng trọng tải : 9 tấn / Tải trọng: – tấn 668,560,000
F-SERIES
FRR90N (4×2) Tổng trọng tải : 10.4 tấn / Tải trọng: 6.2 tấn 751,000,000
FVR34L – chassis ngắn (4×2) Tổng trọng tải : 15.1 tấn / Tải trọng: 9.1 tấn 1,080,500,000
FVR34Q – chassis dài (4×2) Tổng trọng tải : 15.1 tấn / Tải trọng: 8.76 tấn 1,085,600,000
FVR34S – siêu dài (4×2) Tổng trọng tải : 15.1 tấn / Tải trọng: 8.7 tấn 1,100,080,000
FVM34T (6×2) Tổng trọng tải : 24.3 tấn / Tải trọng: 15.6 tấn 1,350,240,000
FVM34W – siêu dài (6×2) Tổng trọng tải : 24.3 tấn / Tải trọng: 15.4 tấn 1,439,000,000
XE ĐẦU KÉO (mới)
GVR (4×2) Tổng trọng tải đầu kéo : 16,785 kg / Tổng trọng tải tổ hợp: 40,000 kg 1,377,000,000
EXR (4×2) Tổng trọng tải đầu kéo : 20,000 kg / Tổng trọng tải tổ hợp: 42,000 kg 1,450,000,000
EXZ (6×4) Tổng trọng tải đầu kéo : 33,000 kg / Tổng trọng tải tổ hợp: 60,000 kg 1,759,000,000

Lưu ý: 

*Bảng giá được tổng hợp bởi Blogxe.vn.

*Giá trên là giá xe cab-chasiss, chưa bao gồm thùng xe.

* Tải trọng ước tính, phụ thuộc vào trọng lượng thùng xe các loại.