Bảng giá cước internet 3G Viettel, Vinaphone, Mobifone cập nhật mới nhất
Cập nhật lúc: 01/06/2016, 00:59
Cập nhật lúc: 01/06/2016, 00:59
Viettel là một trong những nhà mạng rất thành công tại Việt Nam với sự phủ sóng rộng khắp nước, và cũng là nhà mạng có số thuê bao sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam.
Hiện tại ở năm 2016, nhà mạng Viettel tung ra trên thị trường các gói cước truy cập internet 3G sau:
Giá cước 3G Viettel mới nhất năm 2016 |
||||
Tên gói cước |
Giá cước phí (VNĐ/tháng) |
Cước phát sinh vượt lưu lượng |
Lưu lượng data miễn phí |
Cách đăng kí |
MI0 |
0 |
25đ/50kB |
50 MB |
Soạn Mimin gửi 191 |
MT7 | 7,000 đồng/ngày | 0 | 1,2 GB | Soạn tin MT7 gủi 191 |
MiMax |
70,000 |
0 |
600 MB |
Soạn Mimax gửi 191 |
Dmax |
120,000 |
0 |
1,5 GB |
Soạn Dmax gửi 191 |
Dmax 200 |
200,000 |
0 |
3GB |
Soạn Dmax200 gửi 191 |
MI10 |
10,000 |
25đ/50kB |
50 MB |
Soạn MI10 gửi 191 |
MI30 |
30,000 |
25đ/50kB |
200 MB |
Soạn MI30 gửi 191 |
MI50 |
50,000 |
25đ/50kB |
450 MB |
Soạn MI50 gửi 191 |
Mimax SV |
50,000 |
0 |
2,0 GB |
Soạn tin MimaxSV gửi 191 |
Mimax 90 |
90,000 |
0 |
1,2GB |
Soạn tin Mimax90 gửi 191 |
MID1 |
8,000 đồng/lần |
25đ/50kB |
150MB |
Soạn tin MID1 gửi 191 |
Vinaphone là một trong những mạng di động có lịch sử hoạt động sớm nhất trên thị trường Việt Nam, đến nay, mặc dù không có nhiều lượng thuê bao như Viettel, mạng Vinaphone vẫn hút khác với chất lượng dịch vụ luôn ổn định khiến người dùng hoàn toàn hài lòng.
Hiện tại, bạn có thể truy cập internet thông qua mạng 3G của Vinaphone bằng 1 trong những gói cước 3G Vinaphone sau:
Tổng hợp các gói cước Vinaphone 3G cập nhật mới nhất năm 2016 |
|||||
Tên gói cước | Cú pháp đăng ký 3G Vinaphone | Giá cước | Dung lượng miễn phí | Cước ngoài gói | Thời gian sử dụng |
M10 | Soạn DK M10 gửi 888 | 10.000đ | 50MB | 0,5đ/KB | 30 ngày |
M25 | Soạn DK M25 gửi 888 | 25.000đ | 150MB | 30 ngày | |
M50 | Soạn DK M50 gửi 888 | 50.000đ | 500MB | 30 ngày | |
M120 | Soạn DK M120 gửi 888 | 120.000đ | 1,5GB | 30 ngày | |
Max | Soạn DK MAX gửi 888 | 70.000đ | 600MB | Miễn phí | 30 ngày |
Max100 | Soạn DK MAX100 gửi 888 | 100.000đ | 1,2GB | 30 ngày | |
Max200 | Soạn DK MAX200 gửi 888 | 200.000đ | 3GB | 30 ngày | |
Maxs (dành cho sinh viên) | Soạn DK MAX gửi 888 | 50.000đ | 2G | 30 ngày |
Mobifone là mạng di động mới hoạt động trên thị trường như sự thành công của mạng này khiến Mobifone trở thành 1 trong 3 mạng di động lớn nhất tại Việt Nam.
Trong năm 2016, bạn có thể truy cập internet thông qua các gói 3G Mobifone như sau:
Bảng giá các gói cước 3G Mobifone mới nhất năm 2016 |
||||
Các gói Mobifone 3G dung lượng thấp (Cước phát sinh: 0,5Đ/Kb) |
||||
Mã |
Giá cước(VNĐ) |
Dung lượng |
Cú pháp |
Chu kỳ(tháng) |
M10 |
10,000 |
50Mb |
MPS1 M10 gởi 9084 |
1 |
M25 |
25,000 |
150Mb |
MPS1 M25 gởi 9084 |
1 |
M50 |
50,000 |
550Mb |
MPS1 M50 gởi 9084 |
1 |
Các gói Mobifone 3G trọn gói 1 tháng |
||||
Mã |
Giá cước(VNĐ) |
Dung lượng |
Cú pháp |
Chu kỳ(tháng) |
ZING |
15,000 |
MPS1 ZING gởi 9084 |
1 |
|
MIU |
70,000 |
600Mb |
MPS1 MIU gởi 9084 |
1 |
MIU90 |
90,000 |
1Gb |
MPS1 MIU90 gởi 9084 |
1 |
M120 |
120,000 |
1,5Gb |
MPS1 M120 gởi 9084 |
1 |
BMIU |
200,000 |
3Gb |
MPS1 BMIU gởi 9084 |
1 |
BMIU3 |
300,000 |
5Gb |
MPS1 BMIU3 gởi 9084 |
1 |
BMIU4 |
400,000 |
7Gb |
MPS1 BMIU4 gởi 9084 |
1 |
Các gói Mobifone 3G trọn gói 3 tháng |
||||
Mã |
Giá cước(VNĐ) |
Dung lượng |
Cú pháp |
Chu kỳ(tháng) |
3MIU |
210,000 |
780Mb |
MPS1 3MIU gởi 9084 |
3 |
3M120 |
360,000 |
1,95Gb |
MPS1 3M120 gởi 9084 |
3 |
3BMIU |
600,000 |
3,9Gb |
MPS1 3BMIU gởi 9084 |
3 |
Các gói Mobifone 3G trọn gói 6 tháng |
||||
Mã |
Giá cước(VNĐ) |
Dung lượng |
Cú pháp |
Chu kỳ(tháng) |
6MIU |
420,000 |
960Mb |
MPS1 6MIU gởi 9084 |
6 |
6M120 |
720,000 |
2,4Gb |
MPS1 6M120 gởi 9084 |
6 |
6BMIU |
1.200.000 |
4,8Gb |
MPS1 6BMIU gởi 9084 |
6 |
Các gói Mobifone 3G trọn gói 12 tháng |
||||
Mã |
Giá cước(VNĐ) |
Dung lượng |
Cú pháp |
Chu kỳ(tháng) |
12MIU |
840,000 |
1.2Gb |
MPS1 12MIU gởi 9084 |
12 |
12M120 |
1.440.000 |
3Gb |
MPS1 12M120 gởi 9084 |
12 |
12BMIU |
2.400.000 |
6Gb |
MPS1 12BMIU gởi 9084 |
12 |