23/11/2024 | 06:14 GMT+7, Hà Nội

Xem tuổi xông đất năm 2020 cho gia chủ tuổi Thìn

Cập nhật lúc: 22/01/2020, 20:46

Xem tuổi xông đất năm Canh Tý 2020 cho tuổi Thìn để chọn người phù hợp mang tới nhiều cát khí, sự may mắn cho gia chủ trong năm mới Canh Tý.

1. Tục xông đất, xông đất

Theo quan niệm, người xông đất trong năm mới đóng vai trò vô cùng quan trọng, nếu hợp tuổi gia chủ, làm ăn phát tài phát lộc, ngược lại khiến gia chủ gặp nhiều chuyện không vui trong suốt một năm...

Người được chọn phải đáp ứng các tiêu chí có đạo đức đường hoàng, vui vẻ, rộng rãi, hạnh phúc, thành đạt, đang ăn nên làm ra thì càng tốt và một yếu tố quan trọng là hợp với tuổi của chủ nhà.

Theo kinh nghiệm dân gian, khi xem tuổi xông đất 2020 nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2020 cũng cần tương sinh với người đó.

2. Xem chi tiết tuổi xông đất 2020 cho từng tuổi Thìn

Các tuổi nạp âm Thìn gồm: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Bính Thìn và Canh Thìn.

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI GIÁP THÌN

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN CHỌN

  • Bính Thân 1956 (Khá)
  • Mậu Thân 1968 (Khá)
  • Nhâm Thân 1992 (Khá)
  • Canh Tý 1960 (Khá)
  • Kỷ Sửu 1949 (Khá)
  • Mậu Tý 1948 (Khá)
  • Ất Tỵ 1965 (Khá)
  • Kỷ Dậu 1969 (Khá)
  • Canh Thân 1980 (Khá)
  • Ất Hợi 1995 (Khá)

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN TRÁNH

  • Nhâm Ngọ 1942 (Xấu)
  • Qúy Sửu 1973 (Xấu)
  • Qúy Dậu 1993 (Xấu)
  • Mậu Tuất 1958 (Xấu)
  • Giáp Ngọ 1954 (Xấu)
  • Nhâm Thìn 1952 (Xấu)
  • Tân Mão 1951 (Xấu)
  • Ất Dậu 1945 (Xấu)
  • Canh Tuất 1970 (Xấu)
  • Bính Tý 1996 (Xấu)

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI MẬU THÌN

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN CHỌN

  • Bính Thân 1956 (Tốt)
  • Mậu Tý 1948 (Tốt)
  • Ất Tỵ 1965 (Khá)
  • Ất Hợi 1995 (Khá)
  • Kỷ Sửu 1949 (Khá)
  • Đinh Dậu 1957 (Khá)
  • Giáp Thìn 1964 (Khá)
  • Bính Dần 1986 (Khá)
  • Nhâm Thân 1992 (Khá)
  • Giáp Tuất 1994 (Khá)

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN TRÁNH

  • Qúy Tỵ 1953 (Xấu)
  • Canh Dần 1950 (Xấu)
  • Đinh Hợi 1947 (Xấu)
  • Tân Sửu 1961 (Xấu)
  • Kỷ Hợi 1959 (Xấu)
  • Đinh Mùi 1967 (Xấu)
  • Kỷ Dậu 1969 (Xấu)
  • Canh Tuất 1970 (Xấu)
  • Giáp Dần 1974 (Xấu)
  • Ất Mão 1975 (Xấu)

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI NHÂM THÌN

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN CHỌN

  • Nhâm Thân 1992 (Tốt)
  • Canh Thìn 1940 (Khá)
  • Giáp Tý 1984 (Khá)
  • Ất Sửu 1985 (Khá)
  • Tân Tỵ 1941 (Khá)
  • Nhâm Dần 1962 (Khá)
  • Tân Hợi 1971 (Khá)
  • Canh Thân 1980 (Khá)
  • Ất Mùi 1955 (Khá)
  • Bính Thân 1956 (Trung bình)

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN TRÁNH

  • Tân Sửu 1961 (Xấu)
  • Nhâm Ngọ 1942 (Xấu)
  • Qúy Sửu 1973 (Xấu)
  • Kỷ Dậu 1969 (Xấu)
  • Kỷ Mùi 1979 (Xấu)
  • Bính Dần 1986 (Xấu)
  • Đinh Mão 1987 (Xấu),
  • Bính Tý 1996 (Xấu)
  • Đinh Mùi 1967 (Xấu)
  • Tân Mão 1951 (Xấu)

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI BÍNH THÌN

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN CHỌN

  • Bính Thân 1956 (Tốt)
  • Nhâm Thân 1992 (Tốt)
  • Mậu Tý 1948 (Tốt)
  • Tân Tỵ 1941 (Khá)
  • Ất Tỵ 1965 (Khá)
  • Tân Hợi 1971 (Khá)
  • Giáp Tý 1984 (Khá)
  • Ất Sửu 1985 (Khá)
  • Ất Hợi 1995 (Khá)
  • Canh Thìn 1940 (Khá)

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN TRÁNH

  • Bính Tuất 1946 (Xấu)
  • Ất Dậu 1945 (Xấu)
  • Nhâm Tý 1972 (Xấu)
  • Tân Dậu 1981 (Xấu)
  • Mậu Thìn 1988 (Xấu)
  • Canh Ngọ 1990 (Xấu)
  • Bính Tý 1996 (Xấu)
  • Kỷ Mão 1999 (Xấu)
  • Nhâm Thìn 1952 (Xấu)
  • Kỷ Hợi 1959 (Xấu)

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI CANH THÌN

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN CHỌN

  • Mậu Thân 1968 (Tốt)
  • Nhâm Thân 1992 (Tốt)
  • Canh Tý 1960 (Khá)
  • Ất Sửu 1985 (Khá)
  • Canh Thìn 1940 (Khá)
  • Mậu Tý 1948 (Trung bình)
  • Đinh Hợi 1947 (Trung bình)
  • Ất Dậu 1945 (Trung bình)
  • Giáp Thân 1944 (Trung bình)
  • Tân Tỵ 1941 (Trung bình)

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN TRÁNH

  • Bính Tuất 1946 (Xấu)
  • Giáp Ngọ 1954 (Xấu)
  • Qúy Tỵ 1953 (Xấu)
  • Đinh Mùi 1967 (Xấu)
  • Nhâm Tý 1972 (Xấu)
  • Giáp Dần 1974 (Xấu)
  • Mậu Ngọ 1978 (Xấu)
  • Kỷ Mùi 1979 (Xấu)
  • Nhâm Tuất 1982 (Xấu)
  • Qúy Hợi 1983 (Xấu)