Lịch vạn sự thứ năm, 20/9/2018 - Hôm nay âm lịch là ngày bao nhiêu?
thứ năm, 20/9/2018 tức ngày 11/8/2018(AL)
Ngày: Ất Mão, Tháng: Tân Dậu
Giờ: Bính Tý, Tiết: Bạch Lộ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Phá
Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo mỗi ngày
1. Giờ mặt trời ngày 20/9/2018
- Mặt trời mọc: 5:44
- Mặt trời lặn: 17:55
- Đứng bóng lúc: 11:50
- Độ dài ban ngày: 12 giờ 11 phút
2. Giờ mặt trăng ngày 20/9/2018
- Giờ mọc: 14:56
- Giờ lặn: 1:26
- Độ tròn: 81.70%
- Độ dài ban đêm: 10 giờ 30 phút
3. Chọn giờ Hoàng Đạo - Giờ đẹp - Giờ tốt - Giờ lành ngày 20/9/2018
Tý (23h-1h) |
Dần (3h-5h) |
Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) |
Dậu (17h-19h) |
4. Kiêng giờ Hắc Đạo - Giờ xấu - Giờ kiêng kị ngày 20/9/2018
Sửu (1h-3h) |
Thìn (7h-9h) |
Tỵ (9h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Tuất (19h-21h) |
Hợi (21h-23h) |
5. Giờ xuất hành, hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn vào thứ năm, ngày 20/9/2018
- Tài thần: Đông Nam
- Hỷ thần: Tây Bắc
- Hạc thần: Đông
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
6. Sao tốt - Sao xấu ngày 20/9/2018
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tứ phế, Ngũ hư
7. Việc nên - Không nên (kiêng kị) làm trong ngày 20/9/2018
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
- Không nên: Mở kho, xuất hàng
8. Hợp xung ngày 20/9/2018
- Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
- Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
Xem ngày tốt xấu, giờ tốt, giờ hoàng đạo, tránh giờ xấu vào thứ năm, dương lịch ngày 20/9/2018 (tức 11/8/2018 âm lịch) để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, khai trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa
Theo dõi, tìm ngày đẹp, giờ hoàng đạo mỗi ngày trong mục tử vi
* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.