ĐH Bách Khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2019
Cập nhật lúc: 09/08/2019, 14:00
Cập nhật lúc: 09/08/2019, 14:00
Dưới đây là điểm chuấn trúng tuyển các chương trình đào tạo của ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2019:
| 
 Mã xét tuyển  | 
 Tên ngành/chương trình đào tạo  | 
 Môn chính  | 
 Điểm chuẩn  | 
| 
 BF1  | 
 Kỹ thuật sinh học  | 
 Toán  | 
 23.40  | 
| 
 BF2  | 
 Kỹ thuậtthực phẩm  | 
 Toán  | 
 24.00  | 
| 
 BF-E12  | 
 Chương trình tiên tiến kỹ thuật thực phẩm  | 
 Toán  | 
 23.00  | 
| 
 CH1  | 
 Kỹ thuật hóa học  | 
 Toán  | 
 22.30  | 
| 
 CH2  | 
 Hóa học  | 
 Toán  | 
 21.10  | 
| 
 CH3  | 
 Kỹ thuật in  | 
 Toán  | 
 21.10  | 
| 
 CH-E11  | 
 Chương trình tiên tiến kỹ thuật hóa dược  | 
 Toán  | 
 23.10  | 
| 
 ED2  | 
 Công nghệ giáo dục  | 
 20.60  | 
|
| 
 EE1  | 
 Kỹ thuậtđiện  | 
 Toán  | 
 24.28  | 
| 
 EE2  | 
 Kỹ thuật điều khiển - tự động hóa  | 
 Toán  | 
 26.05  | 
| 
 EE-E8  | 
 Chương trình tiên tiến điều khiển-tự động hóa và hệ thống điện  | 
 Toán  | 
 25.20  | 
| 
 EM1  | 
 Kinh tế công nghiệp  | 
 21.90  | 
|
| 
 EM2  | 
 Quản lý công nghiệp  | 
 22.30  | 
|
| 
 EM3  | 
 Quản trị kinh doanh  | 
 23.30  | 
|
| 
 EM4  | 
 Kế toán  | 
 22.60  | 
|
| 
 EM5  | 
 Tài chính-ngân hàng  | 
 22.50  | 
|
| 
 EM-E13  | 
 Chương trình tiên tiến phân tích kinh doanh  | 
 Toán  | 
 22.00  | 
| 
 EM-NU  | 
 Quản lý công nghiệp-Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh)  | 
 23.00  | 
|
| 
 EM-VUW  | 
 Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria(New Zealand)  | 
 20.90  | 
|
| 
 ET1  | 
 Kỹ thuật điện tử- viễnthông  | 
 Toán  | 
 24.80  | 
| 
 ET-E4  | 
 Chương trình tiên tiến điện tử- viễn thông  | 
 Toán  | 
 24.60  | 
| 
 ET-E5  | 
 Chương trình tiên tiến kỹ thuật y sinh  | 
 Toán  | 
 24.10  | 
| 
 ET-E9  | 
 Chương trình tiên tiến hệ thống nhúng thông minh và IoT  | 
 Toán  | 
 24.95  | 
| 
 ET-LUH  | 
 Điện tử-viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)  | 
 20.30  | 
|
| 
 EV1  | 
 Kỹ thuật môi trường  | 
 Toán  | 
 20.20  | 
| 
 FL1  | 
 Tiếng anh KHKT và công nghệ  | 
 Anh  | 
 22.60  | 
| 
 FL2  | 
 Tiếng anh chuyên nghiệp quốc tế  | 
 Anh  | 
 23.20  | 
| 
 HE1  | 
 Kỹ thuật nhiệt  | 
 Toán  | 
 22.30  | 
| 
 IT1  | 
 CNTT: Khoa học máy tính  | 
 Toán  | 
 27.42  | 
| 
 IT2  | 
 CNTT: Kỹ thuật máy tính  | 
 Toán  | 
 26.85  | 
| 
 IT-E10  | 
 Chương trình tiên tiến khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo  | 
 Toán  | 
 27.00  | 
| 
 IT-E6  | 
 CNTT Việt Nhật  | 
 Toán  | 
 25.70  | 
| 
 IT-E7  | 
 CNTT Global ICT  | 
 Toán  | 
 26.00  | 
| 
 IT-GINP  | 
 Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp)  | 
 20.00  | 
|
| 
 IT-LTU  | 
 Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)  | 
 23.25  | 
|
| 
 IT-VUW  | 
 Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)  | 
 22.00  | 
|
| 
 ME1  | 
 Kỹ thuậtcơ điện tử  | 
 Toán  | 
 25.40  | 
| 
 ME2  | 
 Kỹ thuật cơ khí  | 
 Toán  | 
 23.86  | 
| 
 ME-E1  | 
 Chương trình tiên tiến cơ điện tử  | 
 Toán  | 
 24.06  | 
| 
 ME-GU  | 
 Cơ khí-chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc)  | 
 21.20  | 
|
| 
 ME-LUH  | 
 Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức)  | 
 20.50  | 
|
| 
 ME-NUT  | 
 Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)  | 
 22.15  | 
|
| 
 MI1  | 
 Toán-tin  | 
 Toán  | 
 25.20  | 
| 
 MI2  | 
 Hệ thống thông tin quản lý  | 
 Toán  | 
 24.80  | 
| 
 MS1  | 
 Kỹ thuật vật liệu  | 
 Toán  | 
 21.40  | 
| 
 MS-E3  | 
 Chương trình tiên tiến KHKT vật liệu  | 
 Toán  | 
 21.60  | 
| 
 PH1  | 
 Vật lý kỹ thuật  | 
 Toán  | 
 22.10  | 
| 
 PH2  | 
 Kỹ thuật hạt nhân  | 
 Toán  | 
 20.00  | 
| 
 TE1  | 
 Kỹ thuậtô tô  | 
 Toán  | 
 25.05  | 
| 
 TE2  | 
 Kỹ thuật cơ khí động lực  | 
 Toán  | 
 23.70  | 
| 
 TE3  | 
 Kỹ thuật hàng không  | 
 Toán  | 
 24.70  | 
| 
 TE-E2  | 
 Chương trình tiên tiến kỹ thuậtô tô  | 
 Toán  | 
 24.23  | 
| 
 TROY-BA  | 
 Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)  | 
 20.20  | 
|
| 
 TROY-IT  | 
 Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)  | 
 20.60  | 
|
| 
 TX1  | 
 Kỹ thuật dệt - may  | 
 Toán  | 
 21.88  | 
Năm nay, ĐH Bách khoa Hà Nội Không có ngành/chương trình nào phải sử dụng đến tiêu chí phụ để xét tuyển. Điểm chuẩn này áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình và được xác định dựa trên điểm xét (ĐX) như sau:
Đối với tổ hợp môn không có môn chính: ĐX = [(Môn1+Môn2 + Môn3)] + Điểm ưu tiên (KV/ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển.
Đối với tổ hợp môn có môn chính: ĐX = [(Môn 1+ Môn2 + Môn3 +Môn chính) x ¾, làm tròn đến 2 chữ số thập phân] + Điểm ưu tiên (KV/ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển.
15:00, 04/08/2019
09:20, 03/08/2019
13:01, 02/08/2019