Cách tính lương, thu nhập của cử nhân ra trường làm trong nhà nước
Cập nhật lúc: 31/05/2016, 05:40
Cập nhật lúc: 31/05/2016, 05:40
Tuy nhiên, không phải ai có công việc làm cũng đều có mức thu nhập thỏa đáng. Nhiều nhóm đối tượng đang phải làm việc trái với ngành nghề được học, một số khác lại có thu nhập khá thấp, không xứng đáng với những công sức mà họ bỏ ra.
Phần lớn đều đang nằm trong nhóm có mức thu nhập bằng với lương tối thiểu và có thêm trợ cấp hay phụ phí khác.
Vậy mức lương tối thiểu là bao nhiêu và thu nhập của cử nhân mới ra trường là bao nhiêu?
Như vậy, có thể tóm tắt, đối tượng được áp dụng mức lương cơ bản là nhóm hưởng lương từ ngân sách nhà nước (cán bộ công chức, viên chức, lực lượng vũ trang).
Lương tối thiểu chung hay còn gọi là mức lương cơ sở chỉ có một mức.
Hiện tại, mức lương tối thiểu chung năm 2015 là 1.150.000 đồng/tháng.
Mức lương tối thiểu chung làm căn cứ để tính mức lương trong trong các bảng lương, mức phụ cấp và thực hiện các chế độ khác; tính mức hoạt động phí theo quy định của pháp luật; tính các khoản trích và các chế độ được hưởng theo mức lương cơ sở.
Lương tối thiểu chung (mức lương cơ sở) được điều chỉnh trên cơ sở khả năng ngân sách nhà nước, chỉ số giá tiêu dùng và tốc độ tăng trưởng kinh tế của đất nước.
Dưới đây là bảng so sánh giữa các giai đoạn
Giai đoạn |
Mức lương tối thiểu chung |
Từ 01/05/2011 |
830.000 đồng/tháng |
Từ 01/05/2012 |
1.050.000 đồng/tháng |
Từ 01/07/2013 |
1.150.000 đồng/tháng |
Đơn vị tính: 1.000 đồng
|
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Hệ số lương |
8.80 |
9.40 |
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
2,552.0 |
2,726.0 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
1 |
Công chức loại A3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhóm 1 (A3.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
6.20 |
6.56 |
6.92 |
7.28 |
7.64 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
1,798.0 |
1,902.4 |
2,006.8 |
2,111.2 |
2,215.6 |
2,320.0 |
|
|
|
|
|
|
b |
Nhóm 2 (A3.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
5.75 |
6.11 |
6.47 |
6.83 |
7.19 |
7.55 |
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
1,667.5 |
1,771.9 |
1,876.3 |
1,980.7 |
2,085.1 |
2,189.5 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công chức loại A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhóm 1 (A2.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
4.40 |
4.74 |
5.08 |
5.42 |
5.76 |
6.10 |
6.44 |
6.78 |
|
|
|
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
1,276.0 |
1,374.6 |
1,473.2 |
1,571.8 |
1,670.4 |
1,769.0 |
1,867.6 |
1,966.2 |
|
|
|
|
b |
Nhóm 2 (A2.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
4.00 |
4.34 |
4.68 |
5.02 |
5.36 |
5.70 |
6.04 |
6.38 |
|
|
|
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
1,160.0 |
1,258.6 |
1,357.2 |
1,455.8 |
1,554.4 |
1,653.0 |
1,751.6 |
1,850.2 |
|
|
|
|
3 |
Công chức loại A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
2.34 |
2.67 |
3.00 |
3.33 |
3.66 |
3.99 |
4.32 |
4.65 |
4.98 |
|
|
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
678.6 |
774.3 |
870.0 |
965.7 |
1,061.4 |
1,157.1 |
1,252.8 |
1,348.5 |
1,444.2 |
|
|
|
4 |
Công chức loại A0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
2.10 |
2.41 |
2.72 |
3.03 |
3.34 |
3.65 |
3.96 |
4.27 |
4.58 |
4.89 |
|
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
609.0 |
698.9 |
788.8 |
878.7 |
968.6 |
1,058.5 |
1,148.4 |
1,238.3 |
1,328.2 |
1,418.1 |
|
|
5 |
Công chức loại B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1.86 |
2.06 |
2.26 |
2.46 |
2.66 |
2.86 |
3.06 |
3.26 |
3.46 |
3.66 |
3.86 |
4.06 |
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
539.4 |
597.4 |
655.4 |
713.4 |
771.4 |
829.4 |
887.4 |
945.4 |
1,003.4 |
1,061.4 |
1,119.4 |
1,177.4 |
6 |
Công chức loại C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhóm 1 (C1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1.65 |
1.83 |
2.01 |
2.19 |
2.37 |
2.55 |
2.73 |
2.91 |
3.09 |
3.27 |
3.45 |
3.63 |
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
478.5 |
530.7 |
582.9 |
635.1 |
687.3 |
739.5 |
791.7 |
843.9 |
896.1 |
948.3 |
1,000.5 |
1,052.7 |
b |
Nhóm 2 (C2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1.50 |
1.68 |
1.86 |
2.04 |
2.22 |
2.40 |
2.58 |
2.76 |
2.94 |
3.12 |
3.30 |
3.48 |
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
435.0 |
487.2 |
539.4 |
591.6 |
643.8 |
696.0 |
748.2 |
800.4 |
852.6 |
904.8 |
957.0 |
1,009.2 |
c |
Nhóm 3 (C3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1.35 |
1.53 |
1.71 |
1.89 |
2.07 |
2.25 |
2.43 |
2.61 |
2.79 |
2.97 |
3.15 |
3.33 |
|
Mức lương thực hiện cc01/10/2004 |
391.5 |
443.7 |
495.9 |
548.1 |
600.3 |
652.5 |
704.7 |
756.9 |
Xem chi tiết Bảng lương công chức, cán bộ viên chức mới nhất tại đây
22:37, 23/05/2016
21:39, 10/05/2016
07:30, 19/02/2016
20:45, 28/12/2015