Bảng học phí các trường đại học trên cả nước
Cập nhật lúc: 01/08/2018, 15:25
Cập nhật lúc: 01/08/2018, 15:25
Tên trường |
Đơn vị tiền |
Nhóm ngành |
Năm học |
||
2018 -2019 |
2019 - 2020 |
2020 - 2021 |
|||
Đại học Khoa học - ĐH Huế |
Ngàn đồng/Tín chỉ |
Khoa học xã hội |
265 |
295 |
320 |
Khoa học Tự nhiên & Công nghệ |
320 |
350 |
385 |
||
Đại học Nông lâm - Đại học Huế |
Ngàn đồng/Tín chỉ |
Nông lâm nghiệp và thủy sản |
260 |
||
Kỹ thuật, công nghệ, kỹ thuật, Thú y, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến – Khác, Kinh doanh và quản lý |
305 |
||||
Đại học Y dược - ĐH Huế |
Triệu đồng/1 năm/1 sv |
11.800 |
13 |
14.300 |
|
Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế |
Triệu đồng/1 năm/1 sv |
9.600 |
10,6 |
11.700 |
|
ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế |
Giảm 50% (Nghìn đồng/1 tín chỉ) |
Ngôn ngữ Nga |
235 |
225 |
280 |
ĐH Luật - ĐH Huế |
Triệu đồng/năm |
8.200 |
9,6 |
10.800 |
|
ĐH Sư phạm - ĐH Huế |
Triệu đồng/năm |
15 |
20 |
25 |
|
Đại học Y dược Thái Bình |
Nghìn đồng/1 tháng |
1.180 |
1.300 |
1.430 |
|
Đại học Y tế công cộng |
Triệu đồng/năm |
Y tế công cộng |
11.800 |
11.800 |
11.800 |
Công tác Xã hội |
8.100 |
8.100 |
8.100 |
||
Xét nghiệm Y học |
11.800 |
11.800 |
11.800 |
||
Đại học Y dược Hải Phòng |
Nghìn đồng/tháng |
Ngành Y dược |
1.180 |
1.300 |
1.430 |
Đại học Ngoại thương |
Triệu đồng/sinh viên/năm |
Các ngành đào tạo thường |
18.300 |
||
Chương trình Chất lượng cao, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến của Nhật Bản, Kế toán – kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 33 | ||||
Chương trình tiên tiến | 55 | ||||
Đại học Văn hóa Hà Nội | Nghìn đồng/tín chỉ | 206.000 | |||
Đại học Thủy Lợi | Nghìn đồng/tín chỉ | Khối Kỹ thuật | 280.000 | ||
Khối Kinh tế | 230.000 |
16:20, 23/07/2018
20:31, 16/07/2018
15:58, 16/07/2018
04:41, 13/07/2018