24/11/2024 | 22:14 GMT+7, Hà Nội

Bảng giá khám bệnh, lưu viện tại bệnh viện Vinmec

Cập nhật lúc: 06/03/2017, 12:04

Lấy mục tiêu “Khách hàng là trung tâm”, Vinmec luôn mong muốn mang đến cho người dân Việt Nam một địa chỉ chăm sóc sức khỏe uy tín, dịch vụ hoàn hảo, trở thành thương hiệu mạnh về Y tế, thu hút sự quan tâm và tin tưởng của người dân trong nước cũng như trong khu vực.

Để đảm bảo hơn nữa tiêu chuẩn khắt khe của mô hình bệnh viện Quốc tế, Vinmec đã chủ động xúc tiến mời JCI (Joint Commission International) - tổ chức lớn nhất và uy tín nhất hiện nay trên thế giới, hoạt động trong lĩnh vực thẩm định và chứng nhận các chuẩn mực quốc tế về chất lượng y tế - tham gia thẩm định các hạng mục tại Vinmec.

Đây là việc làm quan trọng, khẳng định quyết tâm của Vinmec trong mục tiêu xây dựng tiêu chuẩn chăm sóc sức khỏe hoàn toàn mới – chuyên nghiệp cho người dân Việt Nam.

Bảng giá khám bệnh, lưu viện tại bệnh viện Vinmec

Bảng giá khám bệnh, lưu viện tại bệnh viện Vinmec.

BẢNG GIÁ CHUNG CỦA BỆNH VIỆN

(Áp dụng năm 2017)

Dịch vụ Chi tiết Đơn giá 2017 (VNĐ)
Cấp cứu đa khoa Khám cấp cứu tại bệnh viện (đa khoa) 880,000
Cấp cứu chuyên khoa/ Nhi / Sơ sinh Khám cấp cứu tại bệnh viện (chuyên khoa,  Nhi & Sơ sinh) 880,000
Theo dõi cấp cứu tại khoa cấp cứu
 (dưới 04 tiếng)
Cần theo dõi theo chỉ định bác sĩ, theo dõi tại khoa cấp cứu trên 04 tiếng và dưới 04 tiếng bao gồm tiền theo dõi, chăm sóc. 1,160,000
Theo dõi cấp cứu tại khoa cấp cứu
 (trên 04 tiếng)
2,750,000
Cấp cứu ngoại viện Xe cấp cứu & nhân viên y tế đón bệnh nhân về viện (bán kính dưới 20km) 2,200,000
Xe cấp cứu & nhân viên y tế đón bệnh nhân về viện (bán kính 20 - 50km) 4,400,000
Cấp cứu chuyển viện Xe cấp cứu & nhân viên y tế đưa bệnh nhân chuyển viện trong thành phố 1,100,000
Khám bệnh đa khoa (có hẹn) Khám nội đa khoa 440,000
Khám bệnh chuyên khoa (có hẹn) Khám chuyên khoa 690,000
Khám bệnh chuyên khoa/đa khoa (không hẹn) Khám nội đa khoa, chuyên khoa 880,000
Khám Nhi/ Sơ sinh (có hẹn trong giờ hành chính) Khám Nhi/ Sơ sinh (từ thứ 2 đến thứ 6-từ 08:00 đến 17:00; thứ 7-từ 08:00 đến 12:00) 550,000
Khám Nhi/ Sơ sinh (không có hẹn, ngoài giờ hành chính) Khám Nhi / Sơ sinh (không có hẹn, ngoài giờ hành chính) 880,000
Khám lại Khám từ sau 12 tiếng đến dưới 10 ngày kể từ lần khám đầu tiên của 01 chuyên khoa 330,000
Chương trình sức khỏe tổng quát Chương trình khám sức khỏe Tiêu chuẩn
(17 - 35 tuổi)
2,200,000
Được thiết kế theo nhu cầu kiểm tra y tế của từng độ tuổi và thiết kế riêng cho đối tượng khách hàng nam và nữ. Chương trình khám sức khỏe Nâng Cao
(35 - 50 tuổi)
4,500,000
Chương trình khám sức khỏe Toàn diện
(trên 50 tuổi)
5,500,000
Chương trình khám sức khỏe Đặc biệt 7,700,000
Chương trình khám sức khỏe Premium 15,500,000
Chương trình khám sức khỏe VIP* 21,000,000
Chương trình khám sức khỏe VinDiamond* 38,500,000
Lưu viện bao gồm:
(i) Giá giường
(ii) Phí bác sĩ
(iii) Phí điều dưỡng
& chi phí các bữa ăn
Lưu viện phòng đơn (tiêu chuẩn), trong đó:
- Giá giường: 1,650,000
- Phí bác sĩ: 825,000
- Phí điều dưỡng: 825,000
3,300,000
Lưu viện phòng đơn (Đặc biệt), trong đó:
- Giá giường: 2,200,000
- Phí bác sĩ: 1,100,000
- Phí điều dưỡng: 1,100,000
4,400,000
Lưu viện phòng đơn (Tổng thống), trong đó:
- Giá giường: 11,500,000
- Phí bác sĩ: 5,750,000
- Phí điều dưỡng: 5,750,000
23,000,000
Lưu viện phòng cách ly:
- Giá giường: 1,950,000
- Phí bác sĩ: 975,000
- Phí điều dưỡng: 975,000
3,900,000
Lưu viện trong ngày (dưới 8 tiếng) - phòng đơn 1,850,000
Lưu viện đặc biệt (Theo chỉ định y tế của bác sĩ.) Phòng chăm sóc tích cực (ICU) (bao gồm phí giường, phí chăm sóc của nhân viên y tế, bữa ăn, phí thở máy, đặt nội khí quản) 6,600,000
Phòng chăm sóc đặc biệt (HDU) (bao gồm phí giường, phí chăm sóc của nhân viên y tế, bữa ăn, phí thở máy) 4,400,000
Lưu viện trong ngày (dưới  04 tiếng)  Bao gồm chi phí giường, phí chăm sóc của nhân viên y tế, một bữa ăn nhẹ. 920,000
Chi phí giường nằm cho người nhà của bệnh nhân Bao gồm giường gấp và bữa ăn sáng 330,000

 

* Ghi chú: Giá trên có thể được thay đổi mà không báo trước.